ISO 9001
Hệ thống quản lý chất lượng
ISO 9001 đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ có chất lượng ổn định theo yêu cầu của khách hàng và các bên liên quan
|
|
|
ISO 14001
Hệ thống quản lý môi trường
ISO 14001 giảm tác động tiêu cực tới môi trường và cộng đồng do hoạt động của doanh nghiệp mang lại
|
|
|
ISO/IEC 27001
Hệ thống quản lý an toàn thông tin
ISO/IEC 27001 bảo vệ tài sản thông tin để đảm bảo Tính mật - Tính nguyên vẹn - Tính sẵn sàng
|
|
|
ISO 22000
Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
ISO 22000 giảm thiểu tác động của mối nguy an toàn thực phẩm tới sức khỏe con người
|
|
|
ISO 45001
Hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
ISO 45001 giảm thiểu rủi ro thương tật, đau ốm liên quan tới công việc, tạo nơi làm việc an toàn và khỏe mạnh
|
|
|
SA8000
Hệ thống trách nhiệm xã hội
SA8000 tăng trách nhiệm xã hội của bên sử dụng lao động và cải thiện điều kiện làm việc của người lao động tại doanh nghiệp
|
|
|
ISO 50001
Hệ thống quản lý năng lượng
ISO 50001 thiết lập hệ thống và quá trình cần thiết để nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng
|
|
|
CODEX HACCP
Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn
HACCP kiểm soát các mối nguy sinh học, hóa học và vật lý đối với an toàn thực phẩm trong toàn bộ quá trình sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa
|
|
|
CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM
Chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy sản phẩm
Chứng nhận sản phẩm tạo niềm tin rằng SPHH phù hợp với các yêu cầu về tính năng, an toàn, khả năng vận hành, tính ổn định...
|
|
|
ĐÀO TẠO
Áp dụng hệ thống quản lý và công cụ cải tiến
Đào tạo tập trung, đào tạo tại doanh nghiệp về áp dụng hệ thống quản lý, công cụ cải tiến hoạt động doanh nghiệp
|
|
|